Giới thiệu về Amharic History / አማርኛ - ታሪክ
Có ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Amharic (አርኛ)
(Tiếng Anh)
Tiếng Amharic ( am-HARR-ik hoặc ahm-HAR-ik; tên bản địa: አማርኛ, chuyển tự Amarəñña, IPA: ⓘ) là một ngôn ngữ Semitic của Ethiopia, là một phân nhóm trong nhánh Semitic của các ngôn ngữ Afroasiatic. Nó được người Amhara sử dụng như ngôn ngữ đầu tiên và cũng là ngôn ngữ chung cho tất cả các nhóm dân cư khác sống tại các thành phố và thị trấn lớn ở Ethiopia.
Ngôn ngữ này đóng vai trò là ngôn ngữ làm việc chính thức của chính phủ liên bang Ethiopia và cũng là ngôn ngữ làm việc hoặc chính thức của một số khu vực liên bang của Ethiopia. Tính đến năm 2020, nó có hơn 33.700.000 người nói tiếng mẹ đẻ và hơn 25.100.000 người nói ngôn ngữ thứ hai vào năm 2019, nâng tổng số người nói lên hơn 58.800.000. Tiếng Amharic là ngôn ngữ lớn nhất, được sử dụng rộng rãi nhất ở Ethiopia và là tiếng mẹ đẻ được nói nhiều thứ hai ở Ethiopia (sau Oromo). Tiếng Amharic cũng là ngôn ngữ Semitic được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới (sau tiếng Ả Rập).
Tiếng Amharic được viết từ trái sang phải bằng hệ thống chữ viết Geʽez. Hệ thống chữ viết phân đoạn trong đó các chuỗi phụ âm-nguyên âm được viết dưới dạng đơn vị được gọi là abugida (አቡጊዳ). Các biểu đồ được gọi là fidäl (ፊደል), có nghĩa là "chữ viết", "bảng chữ cái", "chữ cái" hoặc "ký tự".
Không có sự đồng thuận chung về việc La Mã hóa tiếng Amharic sang chữ viết Latinh. Các ví dụ về tiếng Amharic trong các phần bên dưới sử dụng một hệ thống phổ biến trong số các nhà ngôn ngữ học chuyên về ngôn ngữ Semitic của Ethiopia.
(አማርኛ)
አማርኛ ፡ የኢትዮጵያ ፡ መደበኛ ፡ ቋንቋ ፡ ነው ። bạn có thể làm điều đó ው። በአፍሪካ ፡ ውስጥ ፡ ደግሞ ፡ ከምዕራብ ፡ አፍሪካው ፡ ሐውሳና ፡ ከምሥራቅ ፡ አፍሪካው ፡ ስዋሂሊ ፡ ቀጥሎ ፡ 3ኛውን ፡ ቦታ ፡ የያዘ ፡ ነው። እንዲያውም ፡ 85,6 ፡ ሚሊዮን ፡ ያህል ፡ ተናጋሪዎች ፡ እያሉት ፣ አማርኛ ፡ ከአረብኛ ፡ ቀጥሎ ፡ ትልቁ ፡ ሴማዊ ፡ ቋንቋ ፡ ነው። የሚጻፈውም ፡ በአማርኛ ፡ ፊደል ፡ ነው። አማርኛ ፡ ከዓረብኛና ፡ ከዕብራይስጥ ፡ ያለው ፡ መሰረታዊ ፡ ልዩነት ፡ እ ንደ ፡ ላቲን ፡ ከግራ ፡ ወደ ፡ ቀኝ ፡ መጻፉ ፡ ነው።
የሐማራ * ግዛት ፡ ተብሎ ፡ የሚታወቀው ፡ ቦታ ፡ በአሁኑ ፡ መካከለኛና ፡ ብ ፡ ወሎ ፡ ይገኝ ፡ እንደነበር ፡ በታሪክ ፡ ይጠቀሳል። ከክርስቶስ ፡ ልደት ፡ በፊት ፡ ከ200 - 130 năm.ዓ. ፡ የነበረው ፡ አጋታርከስ ፡ ስለ ፡ ቀይ ፡ ባህር ፡ እና ፡ አካባቢው ፡ ሲጽ ፍ ፣ ትሮጎዶላይት ፡ ያላቸው ፡ ሕዝቦች – τής Kαμάρ λέξιςα (የካማራ Camàra ቋንቋ) ንም ፡ Kαμάρα λέξιςα (ካማራ Camàra ቋንቋ) ይናገሩ ፡ እንደነበር ፡ ዘግቧል። ከዚህ ከዚህ አጥኝዎች ቋንቋ ቋንቋ ቋንቋ በወር በወር የቋንቋ አባሪና ወላጅ እንደሆነ እንደሆነ ያስረዳሉ ያስረዳሉ ያስረዳሉ
ትክክለኛው ፡ አማርኛ ፡ አንዳንዴ ፡ «የንጉሥ ፡ ቋንቋ» ፡ ወይም ፡ ደግሞ ፡ « ልሳነ-ንጉሥ» በመሰየም ፡ ታወቋል። አማርኛ ፡ ልሳነ-ንጉሥ ፡ የሆነው ፡ በ1272 ዓ.ም. ከዛጔ ሥርወ መንግሥት ፡ በኋላ ፡ አጼ ፡ ይኩኖ ፡ አምላክ ፡ ሰሎሞናዊውን ፡ ሥርወ-መንግሥት ፡ መልሶ ፡ ሲያቋቁም ፡ ነበር። አማርኛ ፡ ልሳነ-ጽሑፍ ፡ መሆን ፡ የጀመረው ፡ በ14ኛው ፡ ክፍለ ፡ ዘመን ፡ ይ ፡ ሲሆን ፡ ይህንንም ፡ ያደረገው ፡ ሁሉንም ፡ የግዕዝ ፡ ፈደላትን ፡ በመ ውሰድና ፡ 6 ፡ አዳዲስ ፡ የላንቃ ፡ ፊደላትን ፡ (ማለትም ሸ ፣ ቸ ፣ ኘ ፣ ዠ ፣ ጀ ፣ ጨ) እና ፡ ኸን ፡ በመጨመር ፡ ነበር። ነገር ፡ ግን ፡ በጽሑፍ ፡ ይበልጥ ፡ መስፋፋት ፡ የጀመረው ፡ ከአጼ ፡ ሮስ ፡ ጀምሮ ፡ ሲሆን ፡ ለእዚህም ፡ በተለይ ፡ አስተዋጽኦ ፡ ሐፊያቸው ፡ ደብተራ ፡ ዘነብ ፡ ነበር። አማርኛ ፡ በተለይ ፡ የተስፋፋው ፡ የዳግማዊ ፡ አጼ ፡ ምኒሊክን ፡ የግዛት ፡ ማስፋፋት ፡ ዘመቻ ፡ ተከትሎና ፡ እንዲሁም ፡ ዘመናዊ ፡ ትምህርት ፡ ጵያ ፡ ውስጥ ፡ ከተጀመረ ፡ በኋላ ፡ ነበር።
Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. ገደማ በማተሚያ መሣሪያ ሊከተብ ችሏል። Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. ም. Bạn có thể làm điều đó với bạn không? Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng ጃዎች ቊጥሮች እያደጉ ነው። Bạn có thể làm được điều đó không? ሥራ ላይ እየዋለ ነው። Đây là một trong những điều tốt nhất mà bạn có thể làm. ም. Bạn có thể làm được điều đó không? ችሏል። በ፳፻፰ ዓ. ም. ግዕዝ የመጀመሪያን የኣሜሪካ የባለቤትነት መታወቂያ (ፓተንት) ኣግኝቷል።
Tôi đã làm điều đó vào ngày 10 tháng 10 năm 2008.ም. Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng ዎች ገብታለች። Bạn có thể làm điều đó bằng cách sử dụng nó
What's new in the latest 1.0
Thông tin APK Amharic History / አማርኛ - ታሪክ
Phiên bản cũ của Amharic History / አማርኛ - ታሪክ
Amharic History / አማርኛ - ታሪክ 1.0

Tải xuống siêu nhanh và an toàn thông qua Ứng dụng APKPure
Một cú nhấp chuột để cài đặt các tệp XAPK/APK trên Android!